Khi bạn giỏi môn tiếng anh văn phòng là một trong những thế mạnh giúp bạn có nhiều cơ hội được thăng tiến trong sự nghiệp hơn là bạn không biết gì, hàng ngày trong môi trường giao tiếp bằng tiếng anh bạn sẽ tiếp xúc rất nhiều với các đồ dùng văn phòng, các công việc liên quan đến tiếng Anh. Và tất nhiên, lúc đó trong đầu bạn sẽ gặp rất nhiều các câu hỏi như:
nhân viên văn phòng tiếng anh là gì
văn phòng đại diện tiếng anh là gì
văn phòng giao dịch tiếng anh là gì
Đó! Bạn thấy chưa? Có quá nhiều từ vựng tiếng Anh liên quan đến công việc văn phòng của bạn. Vậy tại sao không cùng chúng tôi tham khảo qua bài viết “60 từ vựng tiếng Anh văn phòng thường dùng hàng ngày” này?
60+ từ vựng tiếng Anh văn phòng thường dùng:
-
- Office staff: Nhân viên văn phòng
- Housekeeper: Nhân viên vệ sinh (Tạp vụ)
- Office Management: Quản trị hành chính văn phòng
- Office/Administrative Manager: Nhà quản lý hành chính/ Giám đốc hành chính
- Administrative Assistant: Trợ lý hành chính
- Information Manager: Trưởng phòng thông tin
- Word processing Supervisior: Trrưởng phòng xử lý văn bản
- Receptionist: Tiếp tân
- Mail clerk: Nhân viên thư tín
- File clerk: Nhân viên lưu trữ hồ sơ
- Stenographer: Nhân viên tốc ký
- Typist/Clerk typist: Nhân viên đánh máy
- Word processing operator: Nhân viên xử lý văn bản
- Secretary: Thư ký
- Professional Secretary: Thư ký chuyên nghiệp
- Speacialized Secretary: Thư ký chuyên ngành
- Multifunctional/Traditional/Generalists: Thư ký tổng quát
- Junior Secretary: Thư ký sơ cấp
- Senior Secretary: Thư ký Trung cấp
- Executive Secretary: Thư ký Giám đốc
- Word processing specialist: Chuyên viên hành chính văn phòng
- The Office function: Chức năng hành chính văn phòng
- Office work: Công việc hành chính văn phòng
- Filing: Lưu trữ, sắp xếp HS
- Correspondence: Thư tín liên lạc
- Computing: Tính toán
- Communication: Truyền thông
- Paper handling: Xử lý công văn giấy tờ
- Information handling: Xử lý thông tin
- Top management: Cấp quản trị cao cấp
- Middle management: Cấp quản trị cao trung
- Supervisory management: Cấp quản đốc
- Input Information flow: Luồng thông tin đầu vào
- Output Information flow: Luồng thông tin đầu ra
- Internal Information flow: Luồng thông tin nội bộ
- Managerial work: Công việc quản trị
- Scientific management: Quản trị một cách khoa học
- Office planning: Hoạch định hành chính văn phòng
- Strategic planing: Hoạch định chiến lược
- Operational planing: Hoạch định tác vụ
- Centralization: Tập trung
- Decentralization: Phân tán
- Physical Centralization: Tập trung vào một địa bàn
- Functional Centralization: Tập trung theo chức năng
- Organizing: Tổ chức
- Supervisor: Kiểm soát viên
- Data entry clerk/Operator: Nhân viên nhập dữ kiện
- Intelligent copier operator: Nhân viên điều hành máy in thông minh
- Mail processing supervisor: Kiểm soát viên xử lý thư tín
- Data processing supervisor: Kiểm soát viên xử lý dữ kiện
- Officer services: Dịch vụ hành chính văn phòng
- Intradepartment relationship: Mối quan hệ liên nội bộ, phòng ban
- Customers relationship: Mối quan hệ với khách hàng
- Processional relationship: Mối quan hệ nghề nghiệp
- Controlling: Kiểm tra
- Monitoring: Kiểm soát
- Strategic control: Kiểm tra chiến lược
- Operational control: Kiểm tra tác vụ
- Long term/long run/long rage: Dài hơi, trường kỳ
- Short term/short run/short rage: Ngắn hạn, đoản kỳ
- Mid term/mid run/mid rage: Trung hạn
- Administrative control: Kiểm tra hành chính
- Operative control: Kiểm tra hoạt động tác vụ
- Office specialist: Chuyên viên văn phòng
Trên đây là tổng hợp 60 từ vựng tiếng anh văn phòng thường dùng hàng ngày để các bạn có thể bổ sung vốn kiến thức nhằm phục vụ tốt nhất cho công việc của mình. Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo một số bài viết liên quan để những đồ dùng văn phòng sau:
Xem thêm: