Văn Phòng Phẩm VINACOM

Từ Vựng Tiếng Trung Về Đồ Gia Dụng

TỪ VỰNG ĐỒ GIA DỤNG TRONG TIẾNG TRUNG

Đồ gia dụng tiếng trung là gì? Tìm hiểu nhé!

CÁC LOẠI BÀN GHẾ TRONG TIẾNG TRUNG:

====================

  1. Bàn nhỏ: 小桌 xiǎo zhuō
  2. Bàn vuông: 方桌 fāngzhuō
  3. Bàn tròn: 圆桌 yuánzhuō
  4. Bàn chữ nhật: 长方桌 cháng fāngzhuō
  5. Bàn bầu dục: 腰型圆桌 yāo xíng yuánzhuō
  6. Bàn tháo rời: 活板桌 huó bǎn zhuō
  7. Bàn di động: 活动桌 huódòng zhuō
  8. Bàn gấp: 折面桌 zhé miàn zhuō
  9. Bàn mở rộng thu hẹp: 可伸缩桌 kě shēnsuō zhuō
  10. Bàn một chân: 独脚桌 dú jiǎo zhuō
  11. Bàn liền tường: 嵌强桌 qiàn qiáng zhuō
  12. Bàn mạt chược: 麻将桌 májiàng zhuō
  13. Bàn cờ: 棋卓 qí zhuō
  14. Bàn để bể cá cảnh: 金鱼缸桌 jīn yúgāng zhuō
  15. Bàn ăn quay tròn: 餐桌转盘 cānzhuō zhuànpán
  16. Bàn thờ: 供桌 gòngzhuō
  17. Khăn trải bàn: 桌布 zhuōbù
  18. Mặt bàn: 桌面 zhuōmiàn
  19. Bàn làm việc: 写字台 xiězìtái
  20. Bàn trang điểm: 梳妆台 shūzhuāng tái
  21. Bàn làm việc của thợ máy, thợ mộc: 工作台 gōngzuò tái
  22. Khăn trải bàn: 台布 táibù
  23. Đèn bàn: 台灯 táidēng
  24. Bàn trà: 茶几 chájī
  25. Bộ bàn: 套几 tào jī
  26. Bàn trà có ngăn kéo: 有抽屉茶几 yǒu chōutì chájī
  27. Ghế vuông, ghế đẩu: 方凳 fāng dèng
  28. Ghế dài: 张凳 zhāng dèng
  29. Ghế tròn, ghế đôn: 圆凳 yuán dèng
  30. Ghế sứ: 瓷灯 cí dēng
  31. Ghế đá: 石凳 shí dèng
  32. Ghế bậc thang: 梯凳 tī dèng
  33. Ghế mây (tre): 竹凳 zhú dèng
  34. Ghế băng: 板条凳 bǎn tiáo dèng
  35. Ghế xoay: 转动凳 zhuǎndòng dèng
  36. Ghế có đệm để chân: 软垫搁脚凳 ruǎn diàn gē jiǎo dèng
  37. Ghế trong phòng tắm: 浴室凳子 yùshì dèngzǐ
  38. Ghế tựa: 椅子 yǐzi
  39. Ghế có tay vịn: 扶手椅 fúshǒu yǐ
  40. Ghế tựa dài: 长椅 cháng yǐ
  41. Ghế xích đu, ghế chao: 摇椅 yáoyǐ
  42. Ghế xoay: 转椅 zhuànyǐ
  43. Ghế tựa lưng: 靠背椅 kàobèi yǐ
  44. Ghế nằm: 躺椅 tǎngyǐ
  45. Ghế ngủ, ghế bố: 睡椅 shuì yǐ
  46. Ghế trẻ con: 小孩坐椅 xiǎohái zuò yǐ
  47. Ghế mây: 藤椅 téng yǐ
  48. Ghế mây hình chậu: 盆形滕椅 pén xíng téng yǐ
  49. Ghế nhựa: 塑料椅 sùliào yǐ
  50. Ghế có thể lộn ngược: 可翻动椅 kě fāndòng yǐ

===================



Trên đây là bài viết chia sẻ cho các bạn tìm hiểu về đồ gia dụng tiếng trung là gì và gồm những gì? Để các bạn nắm vững một số từ vừng nhằm phục vụ tốt nhất cho công việc của các bạn nhé!