van phong pham tieng han la gi

Văn Phòng Phẩm Tiếng Hàn Là Gì?

Bạn có biết các loại văn phòng phẩm thường dùng như: Giấy in và photocopy, Giấy màu, Giấy in liên tục, Giấy ghi chú, Giấy than, giấy fax giấy in nhiệt, giấy decal, giấy dán nhãn. Bút viết các loại: Bút bi, Bút gel, Bút lông, Bút máy, Bút chì gỗ, chì khúc, chì bấm, Bút lông bảng, Bút lông dầu, Bút dạ quang, Bút cao cấp để ký tên, bút sơn công nghiệp, bút vẽ kỹ thuật, bút lông tô màu, bút xóa… trong tiếng Hàn đều có những tên gọi khác nhau.

Vậy nếu như bạn làm việc trong môi trường toàn người Hàn Quốc thì bạn phải làm thế nào để biết hết được những từ vựng về chủ đề này? Bạn đừng lo vì Vpp Vinacom đã  tổng hợp các từ vựng tiếng Hàn liên quan đến chủ đề văn phòn phẩm 문방구 để bạn tham khảo nhé!

van phong pham tieng han la gi
văn phòng phẩm tiếng hàn là gì

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề văn phòng phẩm:

  • 게시판: Bảng (thông báo)

  • 도화지: Giấy vẽ

  • 딱풀: Loại keo dán khô

  • 복사물 (복사 종이): Giấy photo

  • 유색종이: Giấy màu

  • 이면지: Giấy đã sử dụng một mặt

  • 만년필: Bút máy

  • 불펜: Bút bi

  • 다이어리: Sổ nhật ký

  • 봉투: Phong bì

  • 백지: Giấy trắng

  • 보드마커: Bút viết bảng

  • 가위: Cái kéo

  • 각도기: Cái thước

  • 마분지: Giấy bìa

  • 연필: Bút chì

  • 수정 테이프: Bút xóa

  • 분필: Phấn

  • 삼각자: Ê ke

  • 도장: Con dấu

  • 달력: Quyển lịch

  • 메모지: Giấy nhớ

  • 스테이플러: Cái dập ghim

  • 샤프: Bút chì kim

  • 펀치: Đồ dập lỗ

  • 컴퍼스: Com – pa

  • 연필깍이: Đồ gọt bút chì

  • 프린터: Máy in

  • 팩스: Máy fax

  • 지시봉: Gậy chỉ thường dùng khi thuyết trình.

  • 줄자: Thước dây

  • 포스트잇: Giấy ghi nhớ

  • 형광펜: Bút ghi nhớ

  • 복사기: Máy photo copy

  • 탁상용 달력: Quyển lịch để bàn

  • 정수기: Cây nước

  • 화이트 보드: Bảng trắng

  • 지우개: Cục tẩy

  • 집게: Cái kẹp sắt

  • 심: Ghim

  • 압정: Đinh ghim

  • 카본지: Giấy than

  • 클립: Loại kẹp giấy

  • 테이프: Băng dính

  • 투명 테이프: Loại băng dính trong

  • 이화지: Giấy in

  • 잉크 지우개: Tẩy mực

  • 빔 프로젝트: Máy chiếu

  • 빔 프로젝트 스크린: Màn chiếu

  • 분쇠기: Máy cắt, hủy tài liệu

  • 소화기: Bình cứu hỏa

  • 프린터 잉크: Mực máy in

  • 서류철: Đồ dùng kẹp tài liệu

  • 파일 상자: Hộp tài liệu

  • 양면 테이프: Băng dính 2 mặt

  • 계산기: Máy tính (cầm tay)

  • 책갈피: Bookmark

  • 스캐너: Máy scan tài liệu


Hình ảnh tiếng Hàn văn phòng phẩm:

tiếng hàn văn phòng phẩm là gì
tiếng hàn văn phòng phẩm

Trên đây là các từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề văn phòng, Vpp Vinacom chia sẽ với các bạn các từ vựng về lĩnh vực văn phòng, thích hợp với các bạn đang làm công việc hành chính tại các công ty, doanh nghiệp Hàn Quốc.

Chúc các bạn thành công!

Vppvinacom.vn - Khuyến mãi tặng gel rửa tay khô lifebuoy 55ml chung tay phòng chống lây nhiễm virus corona Bỏ qua

Hotline: (028)35.368.668